Thứ Ba, 19 tháng 8, 2014

Thuật ngữ kế toán bằng tiếng anh

Thuật ngữ kế toán bằng tiếng anh


Accounting entry: bút toán
Accrued expenses Chi phí phải trả -
Accumulated: lũy kế
Advance clearing transaction: quyết toán tạm ứng (???)
Advanced payments to suppliers Trả trước ngưòi bán -
Advances to employees Tạm ứng -
Assets Tài sản -
Assets liquidation: thanh lý tài sản
Balance sheet Bảng cân đối kế toán -
Bookkeeper: người lập báo cáo
Capital construction: xây dựng cơ bản
Cash Tiền mặt -
Cash at bank Tiền gửi ngân hàng -
Cash in hand Tiền mặt tại quỹ -
Cash in transit Tiền đang chuyển -
Check and take over: nghiệm thu
Construction in progress Chi phí xây dựng cơ bản dở dang -
Cost of goods sold Giá vốn bán hàng -
Current assets Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn -
Current portion of long-term liabilities Nợ dài hạn đến hạn trả -
Deferred expenses Chi phí chờ kết chuyển -
Deferred revenue Người mua trả tiền trước -
Depreciation of fixed assets Hao mòn tài sản cố định hữu hình -
Depreciation of intangible fixed assets Hoa mòn tài sản cố định vô hình -
Depreciation of leased fixed assets Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính -
Equity and funds Vốn và quỹ -
Exchange rate differences Chênh lệch tỷ giá -
Expense mandate: ủy nghiệm chi
Expenses for financial activities Chi phí hoạt động tài chính -
Extraordinary expenses Chi phí bất thường -
Extraordinary income Thu nhập bất thường -
Extraordinary profit Lợi nhuận bất thường -
Figures in: millions VND Đơn vị tính: triệu đồng -
Financial ratios Chỉ số tài chính -
Financials Tài chính -
Finished goods Thành phẩm tồn kho -
Fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định hữu hình -
Fixed assets Tài sản cố định -
General and administrative expenses Chi phí quản lý doanh nghiệp -
Goods in transit for sale Hàng gửi đi bán -
Gross profit Lợi nhuận tổng -
Gross revenue Doanh thu tổng -
Income from financial activities Thu nhập hoạt động tài chính -
Income taxes Thuế thu nhập doanh nghiệp -
Instruments and tools Công cụ, dụng cụ trong kho -
Intangible fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định vô hình -
Intangible fixed assets Tài sản cố định vô hình -
Intra-company payables Phải trả các đơn vị nội bộ -
Inventory Hàng tồn kho -
Investment and development fund Quỹ đầu tư phát triển -
Itemize: mở tiểu khoản
Leased fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính -
Leased fixed assets Tài sản cố định thuê tài chính -
Liabilities Nợ phải trả -
Long-term borrowings Vay dài hạn -
Long-term financial assets Các khoản đầu tư tài chính dài hạn -
Long-term liabilities Nợ dài hạn -
Long-term mortgages, collateral, deposits Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn -
Long-term security investments Đầu tư chứng khoán dài hạn -
Merchandise inventory Hàng hoá tồn kho -
Net profit Lợi nhuận thuần -
Net revenue Doanh thu thuần -
Non-business expenditure source Nguồn kinh phí sự nghiệp -
Non-business expenditure source, current year Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay -
Non-business expenditure source, last year Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước -
Non-business expenditures Chi sự nghiệp -
Non-current assets Tài sản cố định và đầu tư dài hạn -
Operating profit Lợi nhuận từ hoạt động SXKD -
Other current assets Tài sản lưu động khác -
Other funds Nguồn kinh phí, quỹ khác -
Other long-term liabilities Nợ dài hạn khác -
Other payables Nợ khác -
Other receivables Các khoản phải thu khác -
Other short-term investments Đầu tư ngắn hạn khác -
Owners' equity Nguồn vốn chủ sở hữu -
Payables to employees Phải trả công nhân viên -
Prepaid expenses Chi phí trả trước -
Profit before taxes Lợi nhuận trước thuế -
Profit from financial activities Lợi nhuận từ hoạt động tài chính -
Provision for devaluation of stocks Dự phòng giảm giá hàng tồn kho -
Purchased goods in transit Hàng mua đang đi trên đường -
Raw materials Nguyên liệu, vật liệu tồn kho -
Receivables Các khoản phải thu -
Receivables from customers Phải thu của khách hàng -
Reconciliation: đối chiếu
Reserve fund Quỹ dự trữ -
Retained earnings Lợi nhuận chưa phân phối -
Revenue deductions Các khoản giảm trừ -
Sales expenses Chi phí bán hàng -
Sales rebates Giảm giá bán hàng -
Sales returns Hàng bán bị trả lại -
Short-term borrowings Vay ngắn hạn -
Short-term investments Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn -
Short-term liabilities Nợ ngắn hạn -
Short-term mortgages, collateral, deposits Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn -
Short-term security investments Đầu tư chứng khoán ngắn hạn -
Stockholders' equity Nguồn vốn kinh doanh -
Surplus of assets awaiting resolution Tài sản thừa chờ xử lý -
Tangible fixed assets Tài sản cố định hữu hình -
Taxes and other payables to the State budget Thuế và các khoản phải nộp nhànước -
Total assets Tổng cộng tài sản -
Total liabilities and owners' equity Tổng cộng nguồn vốn -
Trade creditors Phải trả cho người bán -
Treasury stock Cổ phiếu quỹ -
Welfare and reward fund Quỹ khen thưởng và phúc lợi -
Work in progress Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang –
Types of Accounts: Các loại tài khoản kế toán
Account Type 1: Short-term assets-Loại tài khoản 1: Tài sản ngắn hạn
Account Type 2: Long-term assetsLoại tài khoản 2: Tài sản dài hạn
Account Type 3: LiabilitiesLoại tài khoản 3: Nợ phải trả
Account Type 4: Equity-Loại tài khoản 4: Vốn chủ sở hữu
Account Type 5: RevenueLoại tài khoản 5: Doanh thu
Account Type 6: Production costs, business-Loại tài khoản 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh
Account Type 7: Other income-Loại tài khoản 7: Thu nhập khác
Account Type 8: Other expenses-Loại tài khoản 8: Chi phí khác
Account Type 9: Determining business results-Loại tài khoản 9: Xác định kết quả kinh doanh
Account Type 0: Balance sheet accountsLoại tài khoản 0: Tài khoản ngoài bảng
129 - Provision for short-term investmentsDự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
133 - Deductible VATThuế GTGT được khấu trừ
136 - Inter-Phải thu nội bộ
139 - Provision for bad debts-Dự phòng phải thu khó đòi
217 - Real estate investmentBất động sản đầu tư
221 - Investment in subsidiaries-Đầu tư vào công ty con
243 - Property tax deferredTài sản thuế thu nhập hoãn lại
244 - collateral long-term depositsKý cược ký quỹ dài hạn
343 - Bonds issuedTrái phiếu phát hành
344 - Get escrow, long-term depositsNhận ký cược, ký quỹ dài hạn
347 - Deferred tax payableThuế thu nhập hoãn lại phải trả
412 - Margin of property revaluation-Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413 - exchange rate differencesChênh lệch tỷ giá hối đoái
414 - Fund DevelopmentQuỹ đầu tư phát triển
415 - Fund financial reserveQuỹ dự phòng tài chính
466 - Funds that form of fixed assets-Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
001 - Leasehold assets-Tài sản thuê ngoài
002 - Materials, goods kept for processing-Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
003 - Goods deposited deposit, or escrowHàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
004 - Bad debts treated-Nợ khó đòi đã xử lý
007 - Foreign currenciesNgoại tệ các loại
008 - Project for public services and- projects-Dự án chi sự nghiệp, dự án
111 Cash on hand - - > Tiền mặt
1111 Vietnam dong - - > Tiền Việt Nam
1112 Foreign currency - - > Ngoại tệ
1113 Gold, metal, precious stone - - > Vàng bạc, kim khí quý, đá quý
112 Cash in bank - - > Tiền gửi ngân hàng
/ Details for each bank account - - > / Chi tiết theo từng ngân hàng
1121 Vietnam dong - - > Tiền Việt Nam
1122 Foreign currency - - > Ngoại tệ
1123 Gold, metal, precious stone - - > Vàng bạc, kim khí quý, đá quý
113 Cash in transit - - > Tiền đang chuyển
1131 Vietnam dong - - > Tiền Việt Nam
1132 Foreign currency - - > Ngoại tệ
121 Short term securities investment - - > Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
1211 Stock - - > Cổ phiếu
1212 Bond, treasury bill, exchange bill - - > Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
128 Other short term investment - - > Đầu tư ngắn hạn khác
1281 Time deposits - - > Tiền gửi có kỳ hạn
1288 Other short term investment - - > Đầu tư ngắn hạn khác
129 Provision short term investment - - > Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
131 Receivables from customers - - > Phải thu của khách hàng
/ Details as each customer - - > / Chi tiết theo đối tượng
133 VAT deducted - - > Thuế GTGT được khấu trừ
1331 VAT deducted of goods, services - - > Thuế GTGT được KT của hàng hoá, dịch vụ
1332 VAT deducted of fixed assets - - > Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136 Internal Receivables - - > Phải thu nội bộ
1361 Working capital from sub-units - - > Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1368 Other internal receivables. - - > Phải thu nội bộ khác
138 Other receivables - - > Phải thu khác
1381 Shortage of assets awaiting resolution - - > Tài sản thiếu chờ xử lý
1385 Privatisation receivables - - > Phải thu về cổ phần hoá
1388 Other receivables - - > Phải thu khác
139 Provision for bad receivables - - > Dự phòng phải thu khó đòi
- - > (Chi tiết theo đối tượng)
141 Advances (detailed by receivers) - - > Tạm ứng
142 Short-term prepaid expenses - - > Chi phí trả trước ngắn hạn
144 Mortage, collateral & short term deposits - - > Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
151 Purchased goods in transit - - > Hàng mua đang đi trên đường
- - > (Chi tiết theo yêu cầu quản lý)
152 Raw materials - - > Nguyên liệu, vật liệu
153 Instrument & tools - - > Công cụ, dụng cụ
154 Cost for work in process - - > Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155 Finished products - - > Thành phẩm
156 Goods - - > Hàng hóa
1561 Purchase rate - - > Giá mua hàng hóa
1562 Cost for purchase - - > Chi phí thu mua hàng hóa
1567 Real estate - - > Hàng hoá bất động sản
157 Entrusted goods for sale - - > Hàng gửi đi bán
158 Goods in tax-suspension warehouse - - > Hàng hoá kho bảo thuế
/ Applied for the companies which have Tax-suspension warehouse - - > / Đơn vị XNK được lập kho bảo thuế
159 Provision for devaluation of stocks - - > Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
161 Administrative expenses - - > Chi sự nghiệp
1611 Administrative expenses for previous year - - > Chi sự nghiệp năm trước
1612 Administrative expenses for current - - > Chi sự nghiệp năm nay
TÀI SẢN DÀI HẠN (LONG-TERM ASSETS)
211 Tangible fixed assets - - > Tài sản cố định hữu hình
2111 Building & architectonic model - - > Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 Equipment & machine - - > Máy móc, thiết bị
2113 Transportation & transmit instrument - - > Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 Instruments & tools for management - - > Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 Long term trees, working & killed animals - - > Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118 Other fixed assets - - > Tài sản cố định khác
212 Fixed assets of finance leasing - - > Tài sản cố định thuê tài chính
213 Intangible fixed assets - - > Tài sản cố định vô hình
2131 Land using right - - > Quyền sử dụng đất
2132 Establishment & productive right - - > Quyền phát hành
2133 Patents & creations - - > Bản quyền, bằng sáng chế
2134 Trademark - - > Nhãn hiệu hàng hoá
2135 Software - - > Phần mềm máy vi tính
2136 License & concession license - - > Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138 Other intangible fixed assets - - > TSCĐ vô hình khác
214 Depreciation of fixed assets - - > Hao mòn tài sản cố định
2141 Tangible fixed assets depreciation - - > Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Financial leasing fixed assets depreciation - - > Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Intangible fixed assets depreciation - - > Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Investment real estate depreciation - - > Hao mòn bất động sản đầu tư
217 Investment real estate - - > Bất động sản đầu tư
221 Investment in equity of subsidiaries - - > Đầu tư vào công ty con
222 Joint venture capital contribution - - > Vốn góp liên doanh
223 Investment in joint-venture - - > Đầu tư vào công ty liên kết
228 Other long term investments - - > Đầu tư dài hạn khác
2281 Stocks - - > Cổ phiếu
2282 Bonds - - > Trái phiếu
2288 Other long-term investment - - > Đầu tư dài hạn khác
229 Provision for long term investment devaluation - - > Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
241 Capital construction in process - - > Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Fixed assets purchases - - > Mua sắm TSCĐ
2412 Capital construction - - > Xây dựng cơ bản
2413 Major repair of fixed assets - - > Sửa chữa lớn tài sản cố định
242 Long-term prepaid expenses - - > Chi phí trả trước dài hạn
243 Deffered income tax assets - - > Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244 Long term collateral & deposit - - > Ký quỹ, ký cược dài hạn
NỢ PHẢI TRẢ - LIABILITIES (Chi tiết theo đối tượng)
311 Short-term loan - - > Vay ngắn hạn
315 Long term loans due to date - - > Nợ dài hạn đến hạn phải trả
333 Taxes and payable to state budget - - > Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Value Added Tax (VAT) - - > Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 VAT output - - > Thuế GTGT đầu ra
33312 VAT for imported goods - - > Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Special consumption tax - - > Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Import & export duties - - > Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Profit tax - - > Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Personal income tax - - > Thuế thu nhập cá nhân
3336 Natural resource tax - - > Thuế tài nguyên
3337 Land & housing tax, land rental charges - - > Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Other taxes - - > Các loại thuế khác
3339 Fee & charge & other payables - - > Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334 Payable to employees - - > Phải trả người lao động
3341 Payable to employees - - > Phải trả công nhân viên
3348 Payable to other employees - - > Phải trả người lao động khác
335 Accruals - - > Chi phí phải trả
336 Intercompany payable - - > Phải trả nội bộ
337 Construction contract progress payment due to customers - - > Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
- - > DN xây lắp có thanh toán theo TĐKH
338 Other payable - - > Phải trả, phải nộp khác
3381 Surplus assets awaiting for resolution - - > Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Trade Union fees - - > Kinh phí công đoàn
3383 Social insurance - - > Bảo hiểm xã hội
3384 Health insurance - - > Bảo hiểm y tế
3385 Privatization payable - - > Phải trả về cổ phần hoá
3386 Short-term deposits received - - > Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
3387 Unrealized turnover - - > Doanh thu chưa thực hiện
3388 Other payable - - > Phải trả, phải nộp khác
341 Long-term borrowing - - > Vay dài hạn
342 Long-term liabilites - - > Nợ dài hạn
343 Issued bond - - > Trái phiếu phát hành
3431 Bond face value - - > Mệnh giá trái phiếu
3432 Bond discount - - > Chiết khấu trái phiếu
3433 Additional bond - - > Phụ trội trái phiếu
344 Long-term deposits received - - > Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
347 Deferred income tax - - > Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
351 Provisions fund for severance allowances - - > Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
352 Provisions for payables - - > Dự phòng phải trả
VỐN CHỦ SỞ HỮU - RESOURCES
411 Working capital - - > Nguồn vốn kinh doanh
4111 Paid-in capital - - > Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4112 Share premium Công ty cổ phần - - > Thặng dư vốn cổ phần
4118 Other capital - - > Vốn khác
412 Differences upon asset revaluation - - > Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413 Foreign exchange differences - - > Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131 Foreign exchange differences revaluation at the end fiscal year - - > Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính
4132 Foreign exchange differences in period capital construction investment - - > Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB
414 Investment & development funds - - > Quỹ đầu tư phát triển
415 Financial reserve funds - - > Quỹ dự phòng tài chính
418 Other funds - - > Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419 Stock funds - - > Cổ phiếu quỹ
421 Undistributed earnings Công ty cổ phần - - > Lợi nhuận chưa phân phối
4211 Previous year undistributed earnings - - > Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
4212 This year undistributed earnings - - > Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
431 Bonus & welfare funds - - > Quỹ khen thưởng, phúc lợi
4311 Bonus fund - - > Quỹ khen thưởng
4312 Welfare fund - - > Quỹ phúc lợi
4313 Welfare fund used to acquire fixed assets - - > Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
441 Construction investment fund áp dụng cho DNNN - - > Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
461 Budget resources Dùng cho các C.ty, TC.ty - - > Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611 Precious year budget resources có nguồn kinh phí - - > Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612 This year budget resources - - > Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
466 Budget resources used to acquire fixed assets - - > Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
DOANH THU - REVENUE
511 Sales Chi tiết theo yêu cầu quản lý - - > Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 Goods sale - - > Doanh thu bán hàng hóa
5112 Finished product sale - - > Doanh thu bán các thành phẩm
5113 Services sale áp dụng khi có bán hàng nội bộ - - > Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114 Subsidization sale - - > Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117 Investment real estate sale - - > Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
512 Internal gross sales - - > Doanh thu bán hàng nội bộ
5121 Goods sale - - > Doanh thu bán hàng hoá
5122 Finished product sale - - > Doanh thu bán các thành phẩm
5123 Services sale - - > Doanh thu cung cấp dịch vụ
515 Financial activities income - - > Doanh thu hoạt động tài chính
521 Sale discount - - > Chiết khấu thương mại
531 Sale returns - - > Hàng bán bị trả lại
532 Devaluation of sale - - > Giảm giá bán hàng
611 Purchase - - > Mua hàng
6111 Raw material purchases - - > Mua nguyên liệu, vật liệu
6112 Goods purchases - - > Mua hàng hóa
621 Direct raw materials cost - - > Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622 Direct labor cost - - > Chi phí nhân công trực tiếp
623 Executing machine using cost - - > Chi phí sử dụng máy thi công
- - > (áp dụng cho đơn vị xây lắp / Applied for construction companies
6231 Labor cost - - > Chi phí nhân công
6232 Material cost - - > Chi phí vật liệu
6233 Production tool cost - - > Chi phí dụng cụ sản xuất
6234 Executing machine depreciation - - > Chi phí khấu hao máy thi công
6237 Outside purchasing services cost - - > Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238 Other cost Phương pháp kiểm kê định kỳ - - > Chi phí bằng tiền khác
CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH - COST FOR PRODUCTION & BUSINESS
627 General operation cost - - > Chi phí sản xuất chung
6271 Employees cost - - > Chi phí nhân viên phân xưởng
6272 Material cost - - > Chi phí vật liệu
6273 Production tool cost - - > Chi phí dụng cụ sản xuất
6274 Fixed asset depreciation - - > Chi phí khấu hao TSCĐ
6277 Outside purchasing services cost - - > Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278 Other cost - - > Chi phí bằng tiền khác
631 Production cost - - > Giá thành sản xuất
632 Cost of goods sold - - > Giá vốn hàng bán
635 Financial activities expenses - - > Chi phí tài chính
641 Selling expenses - - > Chi phí bán hàng
6411 Employees cost - - > Chi phí nhân viên
6412 Material, packing cost - - > Chi phí vật liệu, bao bì
6413 Tool cost - - > Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414 Fixed asset depreciation - - > Chi phí khấu hao TSCĐ
6415 Warranty cost - - > Chi phí bảo hành
6417 Outside purchasing services cost - - > Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418 Other cost - - > Chi phí bằng tiền khác
642 General & administration expenses - - > Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Employees cost - - > Chi phí nhân viên quản lý
6422 Tools cost Chi tiết theo hoạt động / Details as activities - - > Chi phí vật liệu quản lý
6423 Stationery cost - - > Chi phí đồ dùng văn phòng
6424 Fixed asset depreciation - - > Chi phí khấu hao TSCĐ
6425 Taxes, fees, charges - - > Thuế, phí và lệ phí
/ Details as activities - - > / Chi tiết theo hoạt động
6426 Provision cost - - > Chi phí dự phòng
6427 Outside purchasing services cost - - > Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 Other cost - - > Chi phí bằng tiền khác
THU NHẬP KHÁC - OTHER INCOME
711 Other income - - > Thu nhập khác
CHI PHÍ KHÁC - OTHER EXPENSES
811 Other expenses - - > Chi phí khác
821 Business Income tax charge - - > Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 Current business income tax charge - - > Chi phí thuế TNDN hiện hành
/ Details for management requirement - - > / Chi tiết theo yêu cầu quản lý
8212 Deffered business income tax charge - - > Chi phí thuế TNDN hoãn lại
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH - EVALUATION OF BUSINESS RESULTS
911 Evaluation of business results - - > Xác định kết quả kinh doanh
TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG - OFF BALANCE SHEET ITEMS
1 Operating lease assets - - > Tài sản thuê ngoài
2 Goods held under trust or for processing - - > Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3 Goods received on consignment for sale, deposit - - > Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4 Bad debt written off - - > Nợ khó đòi đã xử lý
7 Foreign currencies - - > Ngoại tệ các loại
8 Enterprise, projec expenditure estimate - - > Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Thứ Tư, 13 tháng 8, 2014

Kế toán hàng khuyến mại

Kế toán hàng khuyến mại


Các công ty dùng nhiều hình thức khuyến mại khác nhau nhằm tăng doanh số bán hàng như bán hàng kèm theo quà tặng là hàng hóa không thu tiền, thẻ cào hoặc mở nắp trúng thưởng, tặng phiếu mua hàng, đổi bao bì đã sử dụng lấy quà tặng,…Bài viết này hướng dẫn cách hạch toán các trường hợp khuyến mại theo chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam nhằm giúp các doanh nghiệp hạch toán đúng đắn hơn loại nghiệp vụ này.
Công ty thực hiện các biện pháp khuyến mại để thúc đẩy doanh số bán hàng của mình nên công ty cần hạch toán các chi phí khuyến mại vào kỳ bán hàng được hưởng lợi lợi ích từ các chương trình khuyến mại này. Kỳ được hưởng lợi ích này không nhất thiết trùng với kỳ mà công ty chi trả khoản khuyến mại hay quà tặng.
Kế toán các chương trình khuyến mại “mua 10 tặng 1”, hoặc “mua A tặng B”
Trường hợp này kỳ được hưởng lợi ích của chương trình khuyến mại trùng với kỳ mà khoản quà tặng được chi trả. Kế toán hạch toán giá trị của quà tặng khuyến mại vào chi phí của kỳ bán hàng đồng thời với việc ghi nhận doanh thu bán hàng bằng bút toán:
Nợ TK Chi phí bán hàng
Có TK Hàng hóa, Thành phẩm
Giả sử Công ty thương mại X có chương trình khuyến mại mua bếp ga tặng chảo chống dính. Giả sử giá vốn bếp ga là 4.000.000 đ, giá bán 5.000.000 đ, thuế GTGT 10%, giá mua chảo chống dính làm quà tặng là 200.000 đ. Kế toán hạch toán như sau:
Phản ánh doanh thu bếp ga:
Nợ TK Tiền                                       5.500.000
Có TK Doanh thu                                         5.000.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp                         500.000
Phản ánh giá vốn bếp ga:
Nợ TK Giá vốn hàng bán                4.000.000
Có TK Hàng hóa                                           4.000.000
Phản ánh giá trị chảo chống dính khuyến mại:
Nợ TK Chi phí bán hàng                 200.000
Có TK Hàng hóa                                           200.000
Kế toán các chương trình khuyến mại “cào trúng thưởng”, “giật nắp non trúng thưởng”
Trong kỳ bán hàng, khi phát sinh quà tặng cho khách hàng bằng tiền, hiện vật, kế toán ghi:
Nợ TK Chi phí bán hàng
Có TK Hàng hóa, Thành phẩm
Có TK Tiền
Cuối kỳ kế toán, căn cứ vào số hàng đã bán và ước tính về giá trị các khoản quà tặng tương ứng sẽ phải thanh toán trong kỳ sau, kế toán ghi:
Nợ TK Chi phí bán hàng
Có TK Dự phòng phải trả
Sang kỳ sau, khi thanh toán quà tặng cho khách hàng liên quan đến doanh thu bán hàng kỳ trước, kế toán ghi:
Nợ TK Dự phòng phải trả
Có TK Hàng hóa, Thành phẩm, Tiền
Kế toán các chương trình khuyến mại “đổi vỏ hộp lấy quà tặng”, “bốc thăm mã số trúng thưởng”
Trong trường hợp này kế toán hạch toán tương tự trong các chương trình khuyến mại “cào trúng thưởng”, “giật nắp non trúng thưởng”. Trong kỳ bán hàng khi phát sinh các khoản quà tặng này kế toán hạch toán vào chi phí, cuối kỳ kế toán căn cứ vào ước tính về giá trị các quà tặng mà khách hàng có thể đổi hoặc nhận được trong kỳ sau, kế toán phản ánh vào chi phí và ghi nhận một khoản nợ phải trả tương ứng. Sang kỳ sau, khi khách hàng nhận quà tặng thì kế toán ghi giảm khoản nợ phải trả đã trích trong kỳ trước.
Ví dụ: Từ tháng 6/2014 đến tháng 2/2014, công ty sữa Y có chương trình khuyến mại “đổi 10 vỏ sữa B lấy 1 ba lô”[1], trong năm 2014, công ty đã bán được 10.000 hộp sữa loại này với giá bán 400.000 đ/hộp,  giá vốn 300.000 đ/hộp, thuế GTGT 10%. Công ty ước tính có 60% khách hàng sẽ đổi vỏ hộp lấy quà tặng trong thời hạn của chương trình. Kế toán phản ánh doanh thu và giá vốn năm 2014 như sau:
Phản ánh doanh thu bếp ga:
Nợ TK Tiền                                       4.400.000.000
Có TK Doanh thu                                         4.000.000.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp                         400.000.000
Phản ánh giá vốn bếp ga:
Nợ TK Giá vốn hàng bán                3.000.000.000
Có TK Hàng hóa                                           3.000.000.000
Giả sử trong năm 2014, khách hàng đã thực hiện đổi 2.000 vỏ hộp sữa lấy 200 ba lô, giá trị ba lô là 150.000 đ/chiếc, kế toán phản ánh như sau:
Nợ TK Chi phí bán hàng                 30.000.000
Có TK Hàng hóa                                           30.000.000
Cuối năm 2014, công ty Y ước tính số ba lô sẽ phải đổi cho khách hàng trong năm 2015 tương ứng với số sữa đã bán trong năm 2014 là: 10.000 x 60% – 200 = 400 ba lô. Giá trị tương ứng của số ba lô trên là: 400 x 150.000 = 60.000.000 đ. Kế toán ghi:
Nợ TK Chi phí bán hàng                             60.000.000
Có TK Dự phòng phải trả[2]                                      60.000.000
Trên báo cáo tài chính năm 2014, công ty Y phản ánh tổng chi phí khuyến mại (nằm trong chi phí bán hàng) trên Báo cáo kết quả kinh doanh là 90.000.000 đ, đồng thời phản ánh khoản dự phòng phải trả về khuyến mại trên Bảng cân đối kế toán là 60.000.000 đ
Trong năm 2015, khách hàng thực hiện đổi 3.600 vỏ hộp sữa lấy 360 ba lô, kế toán phản ánh việc đổi ba lô cho khách hàng và hoàn nhập phần dự phòng phải trả trích thừa:
Nợ TK Dự phòng phải trả                            60.000.000
Có TK Hàng hóa                                                       48.000.000
Có TK Chi phí bán hàng                                          12.000.000
Kế toán các chương trình khuyến mại “bán hàng kèm phiếu giảm giá”
Về nguyên tắc, kế toán các chương trình khuyến mại này tương tự như các chương trình “cào trúng thưởng”, “đổi vỏ sản phẩm lấy quà tặng” như ở trên. Giả sử năm 2014, công ty Z có bán hàng theo chương trình “bán hàng kèm theo phiếu giảm giá”. Tổng giá trị các phiếu giảm giá tương ứng với số hàng đã bán trong năm 2014 là 200.000.000 đ. Công ty ước tính 40% khách hàng sẽ sử dụng phiếu giảm giá này. Trong năm 2014, khách hàng đã mua hàng dùng phiếu giảm giá có giá trị hàng (chưa thuế GTGT 10%) là 1.800.000.000 đ, giá trị các phiếu giảm giá dùng mua số hàng này là 50.000.000 đ. Kế toán ghi sổ doanh thu của hàng bán theo phiếu giảm giá như sau:
Nợ TK Tiền                                                   1.930.000.000
Nợ TK Chi phí bán hàng                                  50.000.000
Có TK Doanh thu                                                     1.800.000.000
Có TK Thuế GTGT phải nộp                                     180.000.000
Cuối năm 2014, kế toán phản ánh chi phí tương ứng với số phiếu giảm giá mà công ty dự tính khách hàng sẽ sử dụng năm 2015 là 200.000.000 x 40% – 50.000.000 = 30.000.000 đ vào chi phí bán hàng của năm 2014:
Nợ TK Chi phí bán hàng                             30.000.000
Có TK Dự phòng phải trả                                        30.000.000
Hạch toán đúng đắn các chi phí đối với các chương trình khuyến mại của doanh nghiệp làm cho các báo cáo tài chính của doanh nghiệp phản ánh một các đúng đắn về tình hình tài chính cũng như tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Trên đây là một số ý kiến cá nhân về việc hạch toán các chương trình khuyến mại căn cứ vào chuẩn mực kế toán Việt Nam hiện hành, với hy vọng giúp các doanh nghiệp hạch toán nghiệp vụ liên quan đến các chương trình khuyến mại một cách hợp lý hơn, tác giả rất mong nhận được ý kiến trao đổi của các bạn đọc.

[1]Các chương trình đổi vỏ hộp lấy quà tặng có thể phức tạp hơn: giá trị của quà tặng phụ thuộc vào số vỏ hộp được đổi: ví dụ 5 vỏ hộp được 1 bình pha sữa, 10 vỏ được ba lô, 20 vỏ được 1 xe đạp,… Để đơn giản cho phân tích thì ở đây giả định công ty Y chỉ đưa ra một tỷ lệ đổi.
[2]Trong trường hợp này sẽ phát sinh chênh lệch tạm thời và thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại do các quy định của thuế chỉ chấp nhận chi phí khuyến mại này là chi phí tính thuế khi doanh nghiệp thực hiện thanh toán. Ở đây để đơn giản cho phân tích bỏ qua khoản chênh lệch tạm thời này.