CHƯƠNG - LOẠI - KHOẢN - MỤC GHI TRÊN GIẤY NỘP TIỀN VÀO
NSNN
Khi đi nộp thuế,
các thông tin trên bảng kê nộp thuế (Giấy nộp tiền vào ngân sách) như Chương,
NDKT (TM) chúng ta ghi như sau:
- Chương: Nếu là DNTN thì chương 755; Công ty TNHH, CP thì Chương 754
(Mã chương và mục chúng ta có thể tra thêm trong mục lục ngân sách nhà nước
quy định, Trong phần mềm HTKK khi làm xong tờ khai in ra cũng có thông tin
bên dưới có thể xem)
- NDKT (Tiểu Mục) chúng ta xem bảng dưới đây:
Ví dụ thuế TNDN là 1052
..., Thuế GTGT là 1701 .., Thuế Môn bài là 1801, 1802 ... (tùy theo bậc
thuế môn bài). Phạt nộp thuế chậm là 4254 ...
Một số tiểu
mục thường gặp khi nộp thuế:
Thuế
thu nhập cá nhân (TNCN)
|
|
1001
|
Thuế
TN từ tiền lương, tiền công
|
1003
|
Thuế
TN từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân
|
1004
|
Thuế
TN từ đầu tư vốn của cá nhân, chuyển nhượng chứng khoán cá nhân
|
1005
|
Thuế
TN từ chuyển nhượng vốn
|
1006
|
Thuế
TN từ chuyển nhượng, thừa kế, qùa tặng bất động sản
|
1007
|
Thuế
TN từ trúng thưởng
|
1008
|
Thuế
TN từ bản quyền và nhượng quyền thương mại
|
1012
|
Thuế
TN từ thừa kế, qùa biếu, quà tặng ( loại trừ bất động sản )
|
1014
|
Thuế
TN từ dịch vụ cho thuê nhà, cho thuê mặt bằng
|
1049
|
Thuế
TNCN khác
|
1050
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp ( TNDN )
|
1051
|
Thuế
TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành
|
1052
|
Thuế TNDN của các đơn vị không hạch
toán toàn ngành
|
1053
|
Thuế
TNDN từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất
|
1054
|
Thuế
TNDN từ hoạt động chuyển quyền thuê đất
|
1055
|
Thuế
TNDN từ hoạt động chuyển nhượng vốn
|
1056
|
Thuế
TNDN từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên
(không kể thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí)
|
1057
|
Thuế
TNDN từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1058
|
Thuế
TNDN từ chuyển nhượng bất động sản khác
|
1099
|
Khác
( bao gồm cả thu nợ thuế lợi tức )
|
Thu
nhập sau thuế thu nhập
|
|
1151
|
Thu
nhập sau thuế thu nhập
|
1153
|
Thu
nhập sau thuế thu nhập từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
Thuế
gía trị gia tăng ( GTGT )
|
|
1701
|
Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh
trong nước
|
1702
|
Thuế
GTGT hàng nhập khẩu (trừ thuế GTGT hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền)
|
1703
|
Thuế
GTGT hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền
|
1704
|
Thuế
GTGT từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên
(không kể thuế GTGT thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí)
|
1705
|
Thuế
GTGT từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1749
|
Khác (Bao gồm cả thu nợ về thuế
doanh thu)
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)
|
|
1751
|
Hàng
nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu hàng qua biên giới đất liền)
|
1752
|
Hàng
nhập khẩu qua biên giới đất liền
|
1753
|
Mặt
hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
|
1754
|
Mặt
hàng rượu sản xuất trong nước
|
1755
|
Mặt
hàng ôtô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước
|
1756
|
Mặt
hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế
xăng được sản xuất trong nước
|
1757
|
Các
dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước (vàng, mã, bài lá, karaoke...)
|
1758
|
Mặt
hàng bia sản xuất trong nước
|
1761
|
Thuế
TTĐB từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1799
|
Khác
|
Thuế
môn bài
|
|
1801
|
Bậc
1
|
1802
|
Bậc
2
|
1803
|
Bậc
3
|
1804
|
Bậc
4
|
Thu
về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng
|
|
3751
|
Thuế
tài nguyên
|
3752
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
3753
|
Lợi
nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam
|
3754
|
Dầu
lãi được chia của Chính phủ Việt Nam
|
3799
|
Khác
|
Thu
về khí thiên nhiên của Chính phủ được phân chia theo hiệp định, hợp đồng thăm
dò, khai thác dầu khí
|
|
3801
|
Thuế
tài nguyên
|
3802
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
3803
|
Khí
lãi được chia của Chính phủ Việt Nam
|
3849
|
Khác
|
Thu
về Condensate theo hiệp định, hợp đồng
|
|
3951
|
Thuế
tài nguyên
|
3952
|
Thuế
thu nhập doanh nhiệp
|
3953
|
Lãi
được chia của Chính phủ Việt Nam
|
3999
|
Khác
|
Thu
tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
3601
|
Thu
tiền thuê mặt đất
|
3602
|
Thu
tiền thuê mặt nước
|
3603
|
Thu
tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
|
3604
|
Thu
tiền thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp
|
3649
|
Khác
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
|
1401
|
Đất
ở
|
1402
|
Đất
xây dựng
|
1403
|
Đất
nông nghiệp
|
1404
|
Đất
ngư nghiệp
|
1405
|
Đất
xen kẹp
|
1406
|
Đất
dôi dư
|
1449
|
Đất
dùng cho mục đích khác
|
Mục
4250 Thu tiền phạt
Tiểu
mục 4251 Các khoản tiền phạt của toà án
4252 Phạt vi phạm giao thông 4253 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Hải quan thực hiện 4254 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện 4255 Phạt về vi phạm chế độ kế toán - thống kê 4257 Phạt vi phạm bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản 4258 Phạt vi phạm về trồng và bảo vệ rừng 4261 Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường 4262 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế, văn hoá 4263 Phạt vi phạm hành chính về trật tự, an ninh, quốc phòng 4264 Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện 4265 Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện 4266 Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thực hiện 4267 Phạt vi phạm trật tự đô thị 4299 Phạt vi phạm khác |
Ngoài ra, người nộp thuế có phát sinh các sắc thuế, phí - lệ phí phải nộp không có trong bảng này thì tham khảo thêm các văn bản sau :
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét